A. Unscramble and draw lines. (Sắp xếp các từ và vẽ đường nối.)
B. Find and circle. (Tìm và khoanh.)
Phương pháp:
1. a small car: một chiếc ô tô nhỏ
2. a small doll: một con búp bê nhỏ
3. a big robot: một chú người máy to
4. a small robot: một con người máy nhỏ
5. a big doll: một con búp bê to
6. a big car: một chiếc ô tô lớn
Lời giải:
C. Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)
Bài nghe:
1.
A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy cái gì?)
B: I can see a big ball. (Tôi có thể thấy 1 quả bóng to.)
A: A ball. (1 quả bóng.)
B: Yes, a big balloon. (Ừ, 1 quả bóng bay thật là to.)
2.
A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy cái gì?)
B: I can see a small robot. (Tôi có thể thấy 1 con người máy nhỏ.)
A: I like robots. (Tôi thích người máy.)
3.
A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy cái gì?)
B: I can see a big car. (Tôi có thể thấy 1 chiếc ô tô to.)
4.
A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy cái gì?)
B: I can see a big doll. (Tôi có thể thấy 1 con búp bê to.)
A: That’s nice. (Tuyệt đấy.)
Lời giải:
D. Look and write. (Nhìn và viết.)
1.
A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy cái gì?)
B: I can see a big doll. (Tôi có thể thấy 1 con búp bê to.)
2.
A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy cái gì?)
B: I can see a small robot. (Tôi có thể thấy 1 con người máy nhỏ.)
3.
A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy cái gì?)
B: I can see a small doll. (Tôi có thể thấy 1 con búp bê nhỏ.)
4.
A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy cái gì?)
B: I can see a big car. (Tôi có thể thấy 1 chiếc ô tô to.)
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục