Xem thêm: Unit 4. Home
A. Circle the odd one out and write. (Khoanh vào từ khác với những từ còn lại và viết.)
cleaning: lau dọn
playing: chơi
eating: ăn
sleeping: ngủ
cooking: nấu ăn
Lời giải:
1. cooking
2. eating
3. sleeping
4. playing
5. cleaning
B. Look and write. (Nhìn và viết.)
cleaning: lau dọn
playing: chơi
eating: ăn
sleeping: ngủ
cooking: nấu ăn
Lời giải:
C. Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)
Bài nghe:
1.
- Where’s mom? (Mẹ ở đâu?)
- She is in the kitchen. (Bà ấy ở trong phòng bếp.)
- What’s she doing? (Bà ấy đang làm gì?)
- She is eating. (Bà ấy đang ăn.)
2.
- Where’s dad? (Bố ở đâu?)
- He is in the living room. (Ông ấy ở trong phòng khách.)
- What’s he doing? (Ông ấy đang làm gì?)
- He is cleaning. (Ông ấy đang lau dọn.)
3.
- Where’s your brother? (Anh trai bạn đâu rồi?)
- He’s sleeping. (Anh ấy đang ngủ.)
4.
- Where’s dad? (Bố ở đâu?)
- He’s in the kitchen. He is cooking. (Ông ấy trong phòng bếp. Ông ấy đang nấu ăn.)
Lời giải:
D. Look and write. (Nhìn và viết.)
What's he/she doing? (Anh ấy/Cô ấy đang làm gì vậy?)
He's/She's ________. (Anh ấy/Cô ấy đang _______.)
Lời giải:
1.
A: What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì?)
B: He’s cleaning. (Anh ấy đang lau dọn.)
2.
A: What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì?)
B: She’s sleeping. (Cô ấy đang ngủ.)
3.
A: What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì?)
B: She’s cooking. (Cô ấy đang ăn.)
4.
A: What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì?)
B: He’s playing. (Anh ấy đang chơi.)
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục