Fill in each gap with a word from the box. There are more words than you need. The first one has been done for you.
Điền vào chỗ trống 1 từ trong bảng. Có nhiều từ hơn lượng từ bạn cần. Ví dụ đầu tiên được làm mẫu.
qualities |
patient |
feel opportunities |
understand |
practice |
ready |
meaning |
errors remember |
attention |
habits |
What is a good language learner? Here are some qualities of good language learners. Inside and outside the classroom, good language learners ...
a) seek out______________ to use the language in meaningful interactions;
b) are willing to_______________;
c) are_______________ to guess the meaning of new words;
d) repeat words and phrases until they form good_____________________ ;
e) are_______________ ;
f) are not afraid to make_________________ in their language use;
g) pay _________________to the forms of the language;
h) search for _____________ in listening and reading;
i) ask for clarification when they don't__________________;
j) do not_______________worried.
Hướng dẫn giải
a. opportunities | b. practice | c. ready | d. habits | e. patient |
f. errors | g. attention | h. meaning | i. understand | j. feel |
>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục