Xem thêm: Unit 3. School
A. Complete the words. (Hoàn thành các từ.)
1. pink: màu hồng
2. purple: màu tím
3. green: màu xanh lá cây
4. favorite: yêu thích
5. gray: màu xám
6. orange: màu cam
B1. Read and circle True or False. (Đọc và khoanh tròn True hoặc False.)
B2. Circle Ben’s favorite color. (Khoanh tròn vào màu Ben yêu thích.)
Tạm dịch:
Màu tôi yêu thích là màu xanh da trời. Tôi có 1 hộp bút màu xanh và 1 quyển vở màu xanh. Tôi rất yêu hộp bút màu xanh của tôi. Tôi có thể vẽ một chú mèo với màu đen và cam. Tôi có thể vẽ quả cam với màu vàng và đỏ.
B2.
1. I can make green with yellow and blue.
(Tôi có thể làm màu xanh lá cây từ màu vàng và xanh da trời.)
2. I can paint a fish with purple and red.
(Tôi có thể tô con cá với màu tím và màu đỏ.)
3. I can make purple with red and blue.
(Tôi có thể làm màu tím từ màu tím và màu xanh da trời.)
4. My favorite color is pink.
(Màu sắc tôi yêu thích là màu hồng.)
Lời giải:
D. Look and write. (Nhìn và viết.)
1. My favorite color is green. I have a green pencil and a green pencil case. I can make green with blue and yellow.
(Màu yêu thích của tôi là màu xanh. Tôi có một chiếc bút chỉ màu xanh và một hộp bút màu xanh. Tôi có thể làm màu xanh lá cây cùng với màu xanh và màu vàng.)
2. My favorite color is gray. I can draw a fish with purple and gray. I can make gray with black and white.
(Màu yêu thích của tôi là màu xám. Tôi có thể vẽ con cá với màu tím và màu xám. Tôi có thể làm màu xám cùng với màu đen và màu trắng.)
3. My favorite color is pink.I can make pink with red and white. I have a pink eraser and a pink notebook.
(Màu yêu thích của tôi là màu hồng. Tôi có thể làm màu hồng cùng với màu đỏ và màu trắng.Tôi có một cái tẩy màu hồng và 1 quyển vở màu hồng.)
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục