Xem thêm: Unit 2. Family
A. Look, read, and tick the box. (Nhìn, đọc và đánh dấu vào ô.)
fish: con cá
cat: con mèo
bird: con chim
dog: con chó
Lời giải:
B. Read and circle True or False. (Đọc và khoanh True hoặc False.)
Tạm dịch:
Tôi tên là Donna. Tôi sống với mẹ, bố và bà ở Hà Nội, Việt Nam. Thú cưng nhà tôi là 1 con chim. Cô ấy tên là Pecks. Cô ấy 4 tuổi, Cô ấy màu đỏ, vàng và trắng. Cô ấy là một chú chim rất tuyệt.
1. Donna có một người chị gái.
2. Cô ấy có một con chim là thú cưng.
3. Pecks 5 tuổi.
4. Pecks có màu vàng, đỏ và trắng.
Lời giải:
C. Listen and draw lines. (Nghe và vẽ.)
Bài nghe:
1. My name’s Bradley. My family pet is a dog. His name ‘s Grass.He’s 4 years old. He’s brown. (Tên tôi là Bradley. Thú
cưng của nhà tôi là một con chó. Anh ấy tên là Grass. Anh ấy 4 tuổi. Anh ấy có màu nâu.)
2. My name’s Nancy. My family pet is a cat. He’s 6 years old. He’s white, black and brown. (Tên tôi là Nancy. Thú cưng của
nhà tôi là một con mèo. Anh ấy 6 tuổi. Anh ấy có màu trắng, đen và màu nâu.)
3. My name’s Cris. My family pet is a cat. Her name’s Bella. She’s 3 years old. She’s white. (Tên tôi là Cris. Thú cưng của
nhà tôi là một con mèo. Cô ấy tên là Bella. Cô ấy 3 tuổi. Cô ấy có màu trắng.)
4. My name’s Jenny. My family pet is a dog. His name’s Bill. He’s 5 years old. He’s black and white. (Tên tôi là Jenny. Thú
cưng của nhà tôi là một con chó. Anh ấy 5 tuổi. Anh ấy có màu trắng, đen.)
Lời giải:
D. Look and write. (Nhìn và viết.)
Lời giải:
1. My family pet is a fish. He’s blue.
(Thú cưng nhà tôi là một chú cá. Anh có màu xanh.)
2. Her name is Vicky. She’s black and white.
(Cô ấy là Vicky. Cô ấy có màu đen và trắng.)
3. My family pet is a bird. He’s yellow.
(Thú cưng nhà tôi là một chú chim. Anh ấy có màu vàng.)
4. Her name is Barks. She’s white, black and brown.
(Cô ấy là Barks. Cô ấy có màu trắng, đen và nâu.)
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục