Xem thêm: Unit 3. School
A. Look and write. (Nhìn và viết.)
Phương pháp:
eraser: tẩy
pencil: bút chì
ruler: thước
pencil case: hộp bút
notebook: vở
Lời giải:
B. Draw lines. (Vẽ đường nối.)
eraser: tẩy
pencil: bút chì
ruler: thước
pencil case: hộp bút
notebook: vở
Lời giải:
1. ruler
2. eraser
3. pencil
4. notebook
5. pencil case
C. Listen and put a tick or a cross. (Nghe và đặt dấu tích hoặc dấu nhân.)
Bài nghe:
1. A: Are these your notebooks, Ella? (Đây là những quyển vở của bạn phải không, Ella?)
B: No, they aren’t. (Không phải.)
2. A: Is this your ruler, Lucy? (Đây là thước của bạn phải không, Lucy?)
B: Yes, it is. (Đúng vậy.)
3. A: Is this your eraser? (Đây là tẩy của bạn phải không?)
B: Yes, it is. (Đúng vậy.)
A: Here you are. (Của bạn đây.)
4. A: Are these your pencils? (Những cái này là bút chì của bạn phải không?)
B: No, they aren’t. (Không phải.)
Lời giải:
D. Look and write. (Nhìn và viết.)
Lời giải:
1.
A: Are these your rulers? (Những cái này là thước của bạn phải không?)
B: Yes, they are. (Đúng vậy.)
A: Here you are. (Của bạn đây.)
B: Thank you. (Cảm ơn.)
2.
A: Is this your notebook? (Đây là vở của bạn phải không?)
B: No, it isn’t. (Không phải.)
3.
A: Is this your eraser? (Đây là tẩy của bạn phải không?)
B: No, it isn’t. (Không phải.)
4.
A: Are these your pencils? (Những cái này là bút chì của bạn phải không?)
B: Yes, they are. (Đúng vậy.)
A: Here you are. (Của bạn đây.)
B: Thank you. (Cảm ơn.)
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục