Xem thêm: Unit 6. Clothes
A. Unscramble and write. (Sắp xếp lại và viết.)
Lời giải:
1. sneakers: giày thể thao
2. polo shirt: áo thun có cổ
3. uniform: đồng phục
4. tie: cà vạt
B. Read and fill in the blanks. (Đọc và điền vào chỗ trống.)
Phương pháp:
tie: cà vạt
black: màu đen
love: yêu
white: màu trắng
Lời giải:
Tạm dịch:
Tên của tôi là Jacob. Tôi học trường tiểu học Richmond ở Toronto, Canada. Ở trường, tôi mặc áo sơ mi trắng và thắt cà vạt
đỏ. Tôi cũng mặc một chiếc áo len đen. Tôi thích đồng phục của trường tôi.
C. Listen and fill in the blanks. (Nghe và điền vào chỗ trống)
Bài nghe:
1. Her uniform is a red T- shirt, brown shorts, and white sneakers. (Đồng phục của cô ấy là áo phông đỏ, quần đùi nâu và giày thể thao màu trắng.)
2. His uniform is a white shirt, black pants, and a blue tie. (Đồng phục của anh ấy là áo sơ mi trắng, quần đen và cà vạt xanh.)
3. His uniform is a white shirt, black shorts, and a red tie. (Đồng phục của anh ấy là áo sơ mi trắng, quần đùi đen và cà vạt đỏ.)
4. Her uniform is a blue shirt, a blue skirt, and red sneakers. (Đồng phục của cô ấy là áo sơ mi xanh, váy xanh và giày thể thao màu đỏ.)
Lời giải:
D. Look and write. (Nhìn và viết.)
Lời giải:
1.
A: What do you wear at school? ( Bạn mặc gì ở trường?)
B: I wear a blue sweater, white socks, and a white shirt. (Tôi mặc áo len xanh, đi tất trắng và áo sơ mi trắng.)
2.
A: What do you wear at school? ( Bạn mặc gì ở trường?)
B: I wear a white shirt, a blue and black tie, and white sneakers. (Tôi mặc áo sơ mi trắng, thắt cà vạt xanh đen và đi giày
thể thao màu trắng.)
3.
A: What do you wear at school? ( Bạn mặc gì ở trường?)
B: I wear a red tie, red pants, and a white shirt. (Tôi đeo cà vạt đỏ, quần đỏ và áo sơ mi trắng.)
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục