Xem thêm: Unit 2. Family
A. Look and write. (Nhìn và viết.)
Phương pháp:
cousin: anh, chị, em họ
uncle: cậu
grandfather: ông
grandmother: bà
Lời giải:
B. Unscramble and write. (Sắp xếp lại và viết.)
Lời giải:
1. cousin: anh, chị, em họ
2. uncle: cậu
3. aunt: dì/cô
4. grandmother: bà
C. Listen and circle. (Nghe và khoanh.)
Bài nghe:
1. That is my picture. (Kia là bức ảnh của tôi.)
Who’s he? (Anh ấy là ai?)
He’s my uncle. (Anh ấy là cậu của tôi.)
What’s his name? (Anh ấy tên gì?)
His name’s Tony. (Anh ấy là Tony.)
2. Who’s she? (Cô ấy là ai?)
She’s my aunt. Her name’s May. (Cô ấy là dì của tôi. Cô ấy tên là May.)
3. That's a funny picture. (Kia là một bức ảnh hài hước.)
Who’s she? (Cô ấy là ai?)
That’s my cousin. (Kia là em họ của tôi.)
What’s his name? (Anh ấy tên gì?)
His name’s Bill. (Anh ấy là Bill.)
4. Who’s that? (Kia là ai?)
That’s my grandmother, Grace. (Đó là bà của tôi, Grace.)
She looks nice. (Bà ấy trông rất đẹp.)
Lời giải:
D. Look and write. (Nhìn và viết.)
1. A: Who's he? (Anh ấy là ai vậy?)
B: He's my uncle. (Chú ấy là chú của tôi.)
2. A: What’s his name? (Tên của anh ấy là gì?)
B: His name’s Bill. (Anh ấy là Bill.)
3. A: Who’s he? (Anh ấy là ai?)
B: He’s my grandmother. (Anh ấy là bà của tôi.)
4. A: What’s her name? (Tên của cô ấy là gì?)
B:Her name’s Lucy. (Cô ấy là Lucy.)
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục