Xem thêm: Unit 6. Clothes
A. Look and circle. (Nhìn và khoanh tròn.)
belt: thắt lưng
pajamas: đồ ngủ
scarf: khăn
sweater: áo len
skiing: đồ trượt tuyết
Lời giải:
B. Circle the odd one out and write. (Khoanh tròn vào cái khác và viết.)
Phương pháp:
belt: thắt lưng
pajamas: đồ ngủ
scarf: khăn
sweater: áo len
skiing: đồ trượt tuyết
Lời giải:C. Listen and tick the box. (Nghe và tích vào ô trống.)
1.
- Is that your scarf? (Kia có phải khăn của bạn?)
- Yes, it is. (Vâng.)
2.
- Are those your pajamas? (Kia có phải bộ đồ ngủ của bạn?)
- No, they aren’t. (Không.)
3.
- Is that your sweater? (Kia có phải áo len của bạn?)
- Yes, it is. (Vâng.)
4.
- Is that your belt? (Kia có phải thắt lưng của bạn?)
- Yes, it is. (Vâng.)
Lời giải:
D. Look and write. (Nhìn và viết.)
Phương pháp:
- Is that your + danh từ số ít? (Kia có phải là ____ của bạn không?)
Yes, it is. (Đúng vậy.)
No, it isn’t. (Không phải.)
- Are those your + danh từ số nhiều? (Kia có phải là những ____ của bạn không?)
Yes, they are. (Đúng vậy.)
No, they aren’t. (Không phải.)
Lời giải:
1.
A: Is that your belt? (Kia có phải là thắt lưng của bạn không?)
B: No, it isn’t. (Không phải.)
2.
A: Is that your scarf? (Kia có phải là khăn của bạn không?)
B: Yes, it is. (Đúng vậy.)
3.
A: Is that your sweater? (Kia có phải là áo len của bạn không?)
B: No, it isn’t. (Không phải.)
4.
A: Are those your pajamas? (Kia có phải là bộ đồ ngủ của bạn?)
B: Yes, they are. (Đúng vậy.)
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục